Từ điển Thiều Chửu
稊 - đề
① Cỏ đề, trong có hạt gạo nhỏ. Trang Tử 莊子: Kế trung quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ 計中國之在海內,不似稊米之在大倉乎 (Thu thuỷ 秋水) kể Trung quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao? (ý nói rất nhỏ mà không đủ số, có lẽ là hạt kê).

Từ điển Trần Văn Chánh
稊 - đề
(văn) Cỏ đề (trong có hạt gạo): 太倉稊米 Hạt gạo trong trời không (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稊 - đề
Tên một loại lúa hạt nhỏ cực nhỏ.